Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Đình Hoàng, nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đình Hoàng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 05/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàng, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HOÀNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hoàng, nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hoàng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hoàng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị