Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thêm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Khắc Thêm, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Thêm, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thêm, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 23/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thêm, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị