Nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tùng, nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tùng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Tựu, nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuyến, nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuynh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Yển, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Nương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh