Nguyên quán An Nhơn - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Minh Hoàng, nguyên quán An Nhơn - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hơn, nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Hồng, nguyên quán Lê Ninh - Quảng Bình hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Minh Huệ, nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khâm, nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quan - Lộc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khiểu, nguyên quán Đồng Quan - Lộc Bình - Lạng Sơn hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Khoái, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh