Nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiễn, nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Phong - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiễn, nguyên quán Phú Phong - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiễn, nguyên quán Tân Lập - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Tiễn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiễn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Tiễn, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh