Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế A, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị