Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ HOÀNG VĂN CANH, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Trung thành - Hùng sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Phúc Hưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cảnh, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cao, nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 21/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Cát, nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Cát, nguyên quán Lâm Đồng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cầu, nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị