Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chúng, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn tê - Hợp Tiến - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chứng, nguyên quán Thôn tê - Hợp Tiến - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuôn Hà - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Khuôn Hà - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chường, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Chuyên, nguyên quán Y Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hòa - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cốc, nguyên quán Ngọc Hòa - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai