Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 22/12/1944, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh