Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phiệt, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quyết, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sẽ, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị