Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thịnh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Cảnh Thịnh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÔNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đông, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 08 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường Cờ Đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán Nông Trường Cờ Đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 31 Phạm Hồng Thái - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đông, nguyên quán 31 Phạm Hồng Thái - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị