Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Diên, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Diên, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Diên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thắng - Thách Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Diên, nguyên quán Thạch Thắng - Thách Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Xuân Diên, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lâm Khác
Liệt sĩ Lê Quang Diên, nguyên quán Phương Lâm Khác hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An