Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Quang Khá, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Khá, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản
Liệt sĩ ĐOÀN HỮU KHÁ, nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh