Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hữu, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Xuân, nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Xuân, nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước