Nguyên quán Yên Minh - TiênLãnh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền, nguyên quán Yên Minh - TiênLãnh - Hải Phòng hi sinh 24/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Tiến - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đoàn Văn Điền, nguyên quán Việt Tiến - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1938, hi sinh 07/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đắc Điền, nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 22/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Điền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quí Điền, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM ĐẠI ĐIỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 08/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lập - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Điền, nguyên quán Phong Lập - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh