Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hoà Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lộc Bắc Cạn
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Mai Lộc Bắc Cạn, sinh 1943, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Kiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Chí Kiên, nguyên quán Anh Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kiên Trung, nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh