Nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Văn Móc, nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Phan, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Quảng, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Thanh - Hải Vân
Liệt sĩ Kim Văn Róng, nguyên quán Thiết Thanh - Hải Vân hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Kim Văn Sổ, nguyên quán Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Kim Văn Thành, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Kim Văn Thiêp, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 8/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Trượng, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Tuất, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Làng Văn Kim, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị