Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Thừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Hàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh