Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hay, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Hay, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Hiện, nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hiếu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị