Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thâm, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thanh, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Thành, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị