Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Bá Ngọc, nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Nhạn, nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 10/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phúng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 24/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Bá Phường, nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh