Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Trừ, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 19/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Tuấn, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Túc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Lê Hữu Tuệ, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tùng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh