Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Thu, nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thuật, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Thướu, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỷ, nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỵ, nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Tiếm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tiếp, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương