Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Ngụ, nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhẽ, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Quang, nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tâm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Tân, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Thường, nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Duy Tân - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Toàn, nguyên quán Tống Duy Tân - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị