Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Diễn, nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 01/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Diễn, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Nghiêu Diễn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán Quảng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diễn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Diễn, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Diễn, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Diễn, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh