Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Nguyên, nguyên quán Sáu Ngõ - Phố Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Phú - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nguyệt, nguyên quán Quảng Phú - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nhạn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Quang Nhiễm, nguyên quán An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Nhu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Như, nguyên quán TT Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Nính, nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 1/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Cường - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Nơi, nguyên quán Tiến Cường - Hải Phòng hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Oai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 04/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị