Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quang Sơn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Nho Sơn, nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Sơn, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lâm - Hòn Đất - Kiên Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sơn, nguyên quán Mỹ Lâm - Hòn Đất - Kiên Giang hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Trọng Sơn, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Ninh Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sơn, nguyên quán Khánh Cường - Ninh Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị