Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thành Của, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thành Đệ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thành Đoàn, nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thành Đồng, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Thành Hận, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 01/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phục Nhất - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Học, nguyên quán Bình Phục Nhất - Chợ Gạo - Tiền Giang hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Khiêm, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 25/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Lâm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 14/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang