Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trọng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Trưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Tuyên, nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị