Nguyên quán Khu điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Khu điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Tân Thới - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Trung, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Trung Tú, nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị