Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Trung Hướng, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 144 Phường liệt - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán 144 Phường liệt - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 144 Phương Điệt - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán 144 Phương Điệt - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - DMC - TN
Liệt sĩ Lê Trung Kỳ, nguyên quán Cầu Khởi - DMC - TN hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Liên, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Long, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Mất, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị