Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 23/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu