Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Thọ - Gia Định
Liệt sĩ Mai Văn Chính, nguyên quán Phú Thọ - Gia Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Sơn - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Mai Văn Chính, nguyên quán Hàm Sơn - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lăng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lăng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 31/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Cường - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Võ Cường - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị