Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lên, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Long, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Lum, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Luôn, nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang hi sinh 22/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Lũy, nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang hi sinh 07/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Văn Mạch, nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Lâm Văn Mao, nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Meo, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh