Nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn thắng - Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Cơ, nguyên quán Sơn thắng - Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc - Ngọc Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Đức, nguyên quán Lương Ngọc - Ngọc Trung - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang