Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Sắc, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sắc, nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Sắc, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuấn Sắc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Sắc, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Long, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Hữu Sắc, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị