Nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Phúc, nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ
Liệt sĩ Lô Văn Sử, nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hồng Thái, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Thắng, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Đình Thi, nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Toàn, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An