Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụ Văn Lý, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Điền. Thành Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Lý, nguyên quán Quế Điền. Thành Phú - Bến Tre hi sinh 17/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Bổng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Đức Bổng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị