Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hoá, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoá, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Hoá, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hoá, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên mai - Đại Thắng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hoá, nguyên quán Nguyên mai - Đại Thắng - Hà Nam hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Hoá, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị