Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Bảo, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Bảo, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quốc Bảo, nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Bảo, nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảo, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bảo, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảo, nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảo, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị