Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tần, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tần, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lủng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tần, nguyên quán Tân Lủng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1939, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tần, nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Tần, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Nhất Tần, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Trọng Tần, nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tần, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Tần, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 15677, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An