Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hiện, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hiện, nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Hiện, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Mỹ Tây - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Thân Quang Hiện, nguyên quán Trung Mỹ Tây - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hiện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 29/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Hiện, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị