Nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang
Liệt sĩ HUỲNH TRỌNG HIỆP, nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Hiệp, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiệp ( Ny), nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Hiệp, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 06/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh