Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Bằng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương trung - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bảo, nguyên quán Phương trung - Hà Nam hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Bốn, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Bước, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Bưởi, nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Căm, nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chà, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang