Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Tý, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1923, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TÝ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 2/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Quảng Tý, nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -