Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạng, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trang, nguyên quán Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Tráng, nguyên quán Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Trắng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Trang, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Văn Tráng, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Xuân Trang, nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị