Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông trường T10 - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 - Tuyên Quang hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dinh, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà
Liệt sĩ Mai Xuân Đỉnh, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Do, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Độ, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đoài, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 21/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Mai Xuân Đốc, nguyên quán Thanh Vân - Vĩnh Phúc hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh