Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mai, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giáo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. GIÁO, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giáo, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Giáo, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 01/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giáo, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giáo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Giáo, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị