Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Nhật, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Nhị, nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Nhựt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Nông, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn On, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phái, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phê, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh