Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doản Hậu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hậu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hậu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hậu, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hậu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hậu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trung Hậu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị